-
Việt Nam
- Cơ hội mới! Chế biến thực phẩm thu nhập tốt - TTS251101
- Thực phẩm tokyo siêu hot - TTS251001
- Chế biến thực phẩm xúc xích, giăm bông... TTS250902
- Cần gấp 10 bò sữa truyền thống- TTS250903
- Thực phẩm Tochigi siêu phẩm mới- TTS250901
- Lấy thêm 7 thực phẩm truyển thống- TTS250701
- 20 man ! Thực phẩm siêu hot- TTS250701
- Gấp! Cần 1 nam chăn nuôi nhặt trứng gà- TTS250402
- Hot ! Nam bò sữa truyền thống- TTS250601
- 22 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD250501
- Lấy thêm 01 Nướng bánh mỳ- TTS250302
- Thu nhập tốt ! Chăn nuôi lợn kagoshima- TTS250502
- Hot ! Thực phẩm Chiba- TTS250501
- Gấp ! 03 nông nghiệp truyền thống- TTS250401
- Gấp 02 nông nghiệp kagoshima- TTS250303
- Nhật Bản
Đơn hàng xây dựng tổng hợp tại Kagoshima
02:32 07/08/2020
| THÔNG BÁO XÂY DỰNG – 3 NĂM | ||||
| Yêu cầu tuyển dụng | ||||
| STT | Hạng mục | Nội dung | ||
| 1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Công ty cổ phần Kona | ||
| 2 | Địa điểm làm việc: | Kagoshima | ||
| 3 | Ngành nghề xin Visa: | Xây dựng tổng hợp | ||
| 4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | Xây dựng tổng hợp(vận chuyển, giàn giáo, coppha…) | ||
|
5
|
Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 01 Nam | Số TTS tham gia tuyển: 03 Nam | |
| 1. Độ tuổi | Từ 18 đến 35 | |||
| 2. Trình độ: | Trung học phổ thông trở lên | |||
| 3. Yêu cầu | – Không bị cận thị, sức khỏe tốt, không mù màu. – Chăm chỉ, chịu khó, chăm chỉ học tiếng Nhật. – Ưu tiên các ứng viên đã có kinh nghiệm |
|||
|
4. Yêu cầu khác
|
Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | ||
| Thuận tay: phải, trái | Hút thuốc: có, không | |||
|
Tình trạng hôn nhân:Đã KH, Chưa KH
|
||||
| 6 | Hình thức tuyển dụng: | PHỎNG VẤN TRỰC TIẾP | ||
| 7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 140,000 yên Nhật . Lương chưa bao gồm làm thêm | ||
| 8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
| 9 | Thời gian chốt form | |||
| 10 | Thời gian thi tuyển | Sớm nhất có thể | ||
| 11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | |||
| II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
| STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
| 1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
| 2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
| 3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
| 4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
| 5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
| Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
| Ngày tháng năm | ||||
| PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC | ||