-
Việt Nam
- 18 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD230303
- Cần gấp 02 xây dựng osaka- TTS230501
- Gấp !03 chăn nuôi lợn- TTS230504
- Kĩ sư đường ống 25 man ! KS230401
- 23 man ! Đặc định coppha- DD230501
- Đặc định lắp đặt đường ống- 25 man-DD230402
- Làm thêm nhiều !10 nam bò sữa tochigi- TTS230402
- 26 man- Đặc định nhà hàng tokyo- DD230502
- Gấp 01 nam oto- TTS230301
- Hot ! 04 bò sữa ibaraki- TTS230404
- Gấp ! 02 nông nghiệp kaoshima- TTS230403
- 26 man ! Đặc định buộc sắt- DD230301
- Thu nhập cao ! 03 nông nghiệp- TTS230401
- Chốt nhanh 01 nông nghiệp- TTS230305
- Gấp ! 01 nữ đặc định- DD230302
- Nhật Bản
Đơn hàng nông nghiệp nam theo visa đặc định ở Nagano
04:44 23/07/2020
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VISA ĐẶC ĐỊNH | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | NÔNG TRẠI | ||
2 | Địa điểm làm việc: | NAGANO | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | CANH TÁC NÔNG NGHIỆP | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | trồng, chăm sóc thu hoạch rau ( xà lách, cải thảo…) | ||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 30 Nam ☑ Nữ ☐ |
Số TTS tham gia tuyển: 60~ Nam ☑ Nữ ☐ |
|
1. Độ tuổi | Tới 40 | |||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
3. Yêu cầu | – ĐÃ CÓ BẰNG CHỨNG NHẬN KẾT THÚC KỸ NĂNG THỰC TẬP 3 NĂM BÊN NHẬT – ƯU TIÊN CÓ BẰNG TIẾNG NHẬT N4 (KO BẮT BUỘC) – SỨC KHỎE TỐT, THỂ LỰC TỐT. |
|||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | ||
Thuận tay: phải ☑ trái ☑ | Hút thuốc: có ☐ không ☑ | |||
Tình trạng hôn nhân: | Đã KH ☑ Chưa KH ☑ | |||
6 | Hình thức tuyển dụng: | PHỎNG VẤN SKYPE (tháng 8) | ||
7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 20 man /tháng. Chưa tíbao gồm làm thêm.Lưu ý Thời gian làm 8 tháng/năm. Từ tháng 11,12,1 mùa đông ít việc-xí nghiệp tài trợ vé máy bay hai chiều cho TTS có nhu cầu về thăm gia đình, đến cuối tháng 1 lại nhập cảnh sang để tiếp tục làm việc | ||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể,bảo hiểm thất nghiệp: | Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | 8/2020 | ||
10 | Thời gian thi tuyển | 10/2020 | ||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | 3/2021 | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |