-
Việt Nam
- 18 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD230303
- Cần gấp 02 xây dựng osaka- TTS230501
- Gấp !03 chăn nuôi lợn- TTS230504
- Kĩ sư đường ống 25 man ! KS230401
- 23 man ! Đặc định coppha- DD230501
- Đặc định lắp đặt đường ống- 25 man-DD230402
- Làm thêm nhiều !10 nam bò sữa tochigi- TTS230402
- 26 man- Đặc định nhà hàng tokyo- DD230502
- Gấp 01 nam oto- TTS230301
- Hot ! 04 bò sữa ibaraki- TTS230404
- Gấp ! 02 nông nghiệp kaoshima- TTS230403
- 26 man ! Đặc định buộc sắt- DD230301
- Thu nhập cao ! 03 nông nghiệp- TTS230401
- Chốt nhanh 01 nông nghiệp- TTS230305
- Gấp ! 01 nữ đặc định- DD230302
- Nhật Bản
Đơn hàng chăn bê theo visa đặc định ở Hokkaido
08:32 15/07/2020
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VISA ĐẶC ĐỊNH | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Thông báo sau khi đỗ đơn hàng | ||
2 | Địa điểm làm việc: | hokkaido | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | Nông nghiệp | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | Chăm sóc, cho ăn, dọn dẹp chuồng trại bê Phiên dịch tiếng Nhật – Việt cho các bạn nv người Việt khác. |
||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 2 Nam, Nữ |
Số TTS tham gia tuyển: 3-4 Nam, Nữ |
|
1. Độ tuổi | Không yêu cầu. | |||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
3. Yêu cầu | – CHĂM CHỈ CHỊU KHÓ, CÓ KINH NGHIỆM LÀM CHĂN NUÔI . – CHỊU KHÓ HỌC TIẾNG NHẬT, CÓ KINH NGHIỆM SỐNG TẬP THỂ – HAM HỌC HỎI, SỨC KHỎE TỐT, THỂ LỰC TỐT. – TIẾNG NHẬT TƯƠNG ĐƯƠNG N3 – GIẤY TỜ YÊU CẦU GỒM : 1. Sơ yếu lý lịch gốc 2. Chứng chỉ kỹ năng số 3 (bảng đánh giá) 3. Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình TTS. 4. Giấy chứng nhận senmonkyu. |
|||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | ||
Thuận tay: phải, trái | Hút thuốc: không | |||
Tình trạng hôn nhân: Đã KH, Chưa KH | ||||
6 | Hình thức tuyển dụng: | SKYPE | ||
7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 18-21 man/tháng,làm từ 200h trở lên lương sẽ là 900 yên/h. Lương trên chưa bao gồm làm thêm(làm thêm trung bình 20-40 tiếng/tháng). | ||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | đang xác nhận | ||
10 | Thời gian thi tuyển | đang xác nhận | ||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | đang xác nhận | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |