-
Việt Nam
- Thực phẩm tokyo siêu hot - TTS251001
- Chế biến thực phẩm xúc xích, giăm bông... TTS250902
- Cần gấp 10 bò sữa truyền thống- TTS250903
- Thực phẩm Tochigi siêu phẩm mới- TTS250901
- Lấy thêm 7 thực phẩm truyển thống- TTS250701
- 20 man ! Thực phẩm siêu hot- TTS250701
- Gấp! Cần 1 nam chăn nuôi nhặt trứng gà- TTS250402
- Hot ! Nam bò sữa truyền thống- TTS250601
- 22 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD250501
- Lấy thêm 01 Nướng bánh mỳ- TTS250302
- Thu nhập tốt ! Chăn nuôi lợn kagoshima- TTS250502
- Hot ! Thực phẩm Chiba- TTS250501
- Gấp ! 03 nông nghiệp truyền thống- TTS250401
- Gấp 02 nông nghiệp kagoshima- TTS250303
- Hot ! Cơm hộp truyền thống TTS250302
- Nhật Bản
Đơn hàng trồng chăm sóc thu hoạch các loại đậu ..
07:01 16/06/2021
| THÔNG BÁO NÔNG NGHIỆP – 3 NĂM | ||||
| Yêu cầu tuyển dụng | ||||
| STT | Hạng mục | Nội dung | ||
| 1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Công ty Marusan | ||
| 2 | Địa điểm làm việc: | KAGOSHIMA | ||
| 3 | Ngành nghề xin Visa: | Nông nghiệp | ||
| 4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | Công việc trồng chăm sóc thu hoạch các loại đậu .. | ||
| 5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 04 Nam ☐ Nữ ☑ |
Số TTS tham gia tuyển: 12 Nam ☐ Nữ ☑ |
|
| 1. Độ tuổi | Từ 25 đến 35 | |||
| 2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
| 3. Yêu cầu | * Chiều cao 150 cm trở lên. * có kinh nghiệm làm nông nghiệp. * Vui vẻ, hòa đồng, chăm chỉ, nhanh nhẹn, ý thức tốt, yêu thích việc học tiếng nhật. * Sức khỏe tốt, thị lực tốt, Không mù màu. * Có tính cộng đồng, hòa hợp được với môi trường tập thể. |
|||
| 4. Yêu cầu khác | Thị lực: | Thể lực: | ||
| Thuận tay: phải ☑ trái ☐ | Hút thuốc: có ☐ không ☑ | |||
| Tình trạng hôn nhân: | Đã KH ☑ Chưa KH ☑ | |||
| 6 | Hình thức tuyển dụng: | |||
| 7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 136,934 yên Nhật, (Chưa bao gồm làm thêm). Làm thêm bình quân 30000-40000 yên/ Tháng |
||
| 8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
| 9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | khách muốn pv sớm | ||
| 10 | Thời gian thi tuyển | Gửi form sẽ xác nhận ngày PV | ||
| 11 | Ngày dự kiến nhập cảnh | T1/2022 | ||
| II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
| STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
| 1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
| 2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
| 3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
| 4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
| 5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |