- Giới thiệu chung về đào tạo
-
Đào tạo tiếng Nhật
- Giới thiệu trung tâm đào tạo tiếng Nhật HANOILINK
- Phương pháp tự học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
- 6 Bước tự học tiếng Nhật tại nhà
- Biết tất tần tật về số đếm trong tiếng Nhật qua bài này!
- 10 cách nói cảm ơn trong tiếng Nhật - Hanoilink
- Top 5 phần mềm học tiếng nhật cực đỉnh trên điện thoại
- Những câu hỏi phỏng vấn xin việc làm thêm tại nhật
- Cách học tiếng Nhật hiệu quả trước khi đi du học Nhật Bản
- Cách nói “lời xin lỗi” trong tiếng Nhật
- Cách chào tạm biệt trong tiếng Nhật Bản
- Phương pháp luyện nghe tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
- Giao tiếp tại nơi làm thêm ở Nhật cho du học sinh
- Học bảng chữ cái tiếng Nhật như thế nào cho hiệu quả?
- Những mẫu câu giao tiếp khi đi mua sắm tại Nhật
- Những điểm cần lưu ý khi phát âm bảng chữ cái tiếng Nhật
-
Đào tạo định hướng
- Giáo dục định hướng là gì?
- Định hướng giao tiếp, sinh hoạt khi sang Nhật
- Đào tạo 5S
- Đào tạo Ho-ren-so
- Đào tạo Rajio Taiso
- Bản sắc văn hóa Nhật Bản
- Các điều luật tại Việt Nam và nước tiếp nhận du học sinh, thực tập sinh
- Kỷ luật an toàn lao động và vệ sinh lao động
- Sử dụng phương tiện giao thông và mua bán tại Nhật
- Những vấn đề cần chủ động phòng ngừa
-
Video đào tạo
- Giờ luyện tập hội thoại trong Thư viện của học viên HanoiLink
- Học viên thực hành tình huống đến phòng khám tại Nhật Bản
- Học viên tại HanoiLink tự tổ chức giờ học tiếng Nhật
- Học viên Hanoilink thực hành phỏng vấn
- Học viên HanoiLink thực hành nói tiếng Nhật
- Thực hành giao tiếp của học viên Hanoilink (Tuần 30)
- Thực hành hội thoại của học viên Hanoilink (Tuần 34)
- Học viên Hanoilink thực hiện hội thoại ngắn theo chủ đề
- Thực hành hội thoại của học viên Hanoilink - đơn hàng lao động
- Thực hành hội thoại tuần 28 của học viên Hanoilink
- Thực hành hội thoại tuần 30 của học viên Hanoilink
- Thực hành hội thoại tuần 32 của học viên Hanoilink
- Học viên rèn luyện thể lực
- Giờ thực hành tiếng Nhật của học viên HanoiLink tại khuôn viên trường
- Thực hành hội thoại giữa học viên (tuần thứ 6)
Từ vựng buộc phải biết khi làm hồ sơ du học Nhật
03:14 29/08/2017
Khi làm hồ sơ du học Nhật Bản, các thí sinh phải biết rõ một số các từ vựng để điền thông tin chuẩn xác và chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ yêu cầu. Sau đây, HanoiLink sẽ liệt kê 20 từ vựng thông dụng khi chuẩn bị hồ sơ du học Nhật:
1. 入学願書 (にゅうがくがんしょ) : đơn nhập học
2. 留学理由書 (りゅうがくりゆうしょ): bản lý do du học
3. 経費支弁書 (けいひしべんしょ): giấy bảo lãnh
4. 経費支弁者 (けいひしべんしゃ): người bảo lãnh
5. メールアドレス : địa chỉ mail
6. 国籍(こくせき) : quốc tịch
7. 性別 (せいべつ) : giới tính
8. 旅券番号 (りょけんばんごう): số hộ chiếu
9. 配偶者の申込書 ,申請書 (はいぐうしゃのもうしこみしょ ,しんせいし): đơn đăng ký của vợ/chồng
10. 申請者(しんせいしゃ): người đăng ký, làm đơn
11. 申し込む (もうしこむ): đăng ký
12. 氏名 (しめい ), お名前 (おなまえ): họ tên
13. ふりがな: phiên âm
14. 住所 (じゅうしょ ): địa chỉ
15. 出生地 (しゅっせいち ): nơi sinh
16. 生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
17. 電話番号 (でんわばんごう): số điện thoại
18. 携帯番号 (けいたいばんごう): số di động
19. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのゆうむ ): tình trạng hôn nhân
20. 年齢 (ねんれい): tuổi
Đừng bỏ qua những từ vựng trên đây nếu bạn đang có ý định du học ở đất nước mặt trời mọc. Bạn đã sẵn sàng để chuẩn bị một bộ hồ sơ du học Nhật Bản hoàn hảo chưa?