-
Việt Nam
- Đặc định nông nghiệp ibaraki- DD240101
- 19 man ! Đặc định nhà hàng tokyo - DD230703
- Hot ! 06 nông nghiệp nam nữ- TTS231102
- 22 man nội thất chiba- TTS231103
- Sơn xây dựng Kanagawa- TTS231101
- Chăn nuôi gà saitama- TTS231002
- 28 man ! Đặc định lắp đặt đường ống- DD231001
- Đặc định chăn nuôi Tochigi- DD231001
- Gấp 02 thực phẩm nam- TTS230903
- 19 man ! Cơm hộp nữ- TTS230803
- 17 man ! vân hành máy- TTS230804
- 18 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD230303
- Hot ! Đặc định nhà hàng tokyo- DD220602
- Vận hành máy hiroshima- TTS230801
- 20 man ! Đặc định nhà hàng tokyo- DD230702
- Nhật Bản
Đơn hàng nông nghiệp-Kagoshima
07:45 11/09/2019
THÔNG BÁO NÔNG NGHIỆP – 3 NĂM | |||
Yêu cầu tuyển dụng | |||
STT | Hạng mục | Nội dung | |
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Công ty TNHH trang trại Maru | |
2 | Địa điểm làm việc | Kagoshima | |
3 | Ngành nghề xin Visa | Nông nghiệp | |
4 | Tên và nội dung CV cụ thể | Trông thu hoạch đậu, đậu Hà Lan | |
5 | Điều kiện tuyển dụng | Số TTS cần tuyển: 3 Nữ | Số TTS tham gia tuyển: 9 Nữ |
1. Độ tuổi | Từ 22 đến 35 | ||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | ||
3. Yêu cầu | – Không mù màu, chăm chỉ chịu khó, cao trên 1m55 – Chăm chỉ học tiếng Nhật, vui vẻ hòa đồng, sức khỏe tốt. – Có kinh nghiệm làm về nông nghiệp. |
||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | |
Thuận tay: phải, trái | Hút thuốc: Không, có | ||
Tình trạng hôn nhân | Đã KH, Chưa KH | ||
6 | Hình thức tuyển dụng | PHỎNG VẤN TRỰC TIẾP | |
7 | Tiền thu nhập | Lương cơ bản 130,000 yên. Làm thêm bình quân hàng tháng khoảng 20,000 đến 45,000 yên – trung bình thu nhập hàng tháng thực lĩnh từ 13-15man đã trừ hết các khoản như bảo hiểm, thuế, tiền nhà, điện nước… | |
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | |
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Ngày 15 tháng 10 năm 2019 | |
10 | Thời gian thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2019 | |
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh | Dự kiến tháng 04 năm 2020 | |
Yêu cầu phối hợp thực hiện | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm |
1 | Cung cấp Form + Danh sách | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | ../…/… | Phòng Kiểm soát |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | ../…/… | Phòng PTTT |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | Đào tạo + Tuyển dụng |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | |||
Ngày…tháng…năm… | |||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |
Xem thêm: