-
Việt Nam
- Gấp 1 đặc định điện tử- DD240601
- Cần gấp 1 nữ chế biến thực phẩm - DD241001
- 18 man ! Sơn xây dựng saitama- TTS240602
- 6 bò sữa ibaraki- TTS240601
- Nhà hàng nữ truyền thống tokyo- DD240305
- Gấp ! 4 điện tử nữ kagoshima- TTS240402
- Hot ! 1 nam nhà hàng tokyo- DD240304
- 2 nam nhà hàng tokyo- DD240303
- Nhà hàng Tokyo truyền thống- DD240302
- Nông nghiệp kagoshima- TTS240501
- 2 oto gunma thu nhập tốt- TTS240304
- Hot ! 60 thực phẩm nữ- TTS240302
- phân loại kim loại tokyo- TTS240304
- 2 nữ nhà hàng thu nhập cao- DD230707
- 4 nam bò sữa thu nhập tốt- TTS240201
- Nhật Bản
Đơn hàng nông nghiệp-Kagoshima
07:45 11/09/2019
THÔNG BÁO NÔNG NGHIỆP – 3 NĂM | |||
Yêu cầu tuyển dụng | |||
STT | Hạng mục | Nội dung | |
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Công ty TNHH trang trại Maru | |
2 | Địa điểm làm việc | Kagoshima | |
3 | Ngành nghề xin Visa | Nông nghiệp | |
4 | Tên và nội dung CV cụ thể | Trông thu hoạch đậu, đậu Hà Lan | |
5 | Điều kiện tuyển dụng | Số TTS cần tuyển: 3 Nữ | Số TTS tham gia tuyển: 9 Nữ |
1. Độ tuổi | Từ 22 đến 35 | ||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | ||
3. Yêu cầu | – Không mù màu, chăm chỉ chịu khó, cao trên 1m55 – Chăm chỉ học tiếng Nhật, vui vẻ hòa đồng, sức khỏe tốt. – Có kinh nghiệm làm về nông nghiệp. |
||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | |
Thuận tay: phải, trái | Hút thuốc: Không, có | ||
Tình trạng hôn nhân | Đã KH, Chưa KH | ||
6 | Hình thức tuyển dụng | PHỎNG VẤN TRỰC TIẾP | |
7 | Tiền thu nhập | Lương cơ bản 130,000 yên. Làm thêm bình quân hàng tháng khoảng 20,000 đến 45,000 yên – trung bình thu nhập hàng tháng thực lĩnh từ 13-15man đã trừ hết các khoản như bảo hiểm, thuế, tiền nhà, điện nước… | |
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | |
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Ngày 15 tháng 10 năm 2019 | |
10 | Thời gian thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2019 | |
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh | Dự kiến tháng 04 năm 2020 | |
Yêu cầu phối hợp thực hiện | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm |
1 | Cung cấp Form + Danh sách | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | ../…/… | Phòng Kiểm soát |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | ../…/… | Phòng PTTT |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | Đào tạo + Tuyển dụng |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | |||
Ngày…tháng…năm… | |||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |
Xem thêm: