-
Việt Nam
- 18 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD230303
- Cần gấp 02 xây dựng osaka- TTS230501
- Gấp !03 chăn nuôi lợn- TTS230504
- Kĩ sư đường ống 25 man ! KS230401
- 23 man ! Đặc định coppha- DD230501
- Đặc định lắp đặt đường ống- 25 man-DD230402
- Làm thêm nhiều !10 nam bò sữa tochigi- TTS230402
- 26 man- Đặc định nhà hàng tokyo- DD230502
- Gấp 01 nam oto- TTS230301
- Hot ! 04 bò sữa ibaraki- TTS230404
- Gấp ! 02 nông nghiệp kaoshima- TTS230403
- 26 man ! Đặc định buộc sắt- DD230301
- Thu nhập cao ! 03 nông nghiệp- TTS230401
- Chốt nhanh 01 nông nghiệp- TTS230305
- Gấp ! 01 nữ đặc định- DD230302
- Nhật Bản
Đơn hàng visa đặc định gia công cơ khí tại Gunma
06:47 04/11/2020
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VISA ĐẶC ĐỊNH | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | |||
2 | Địa điểm làm việc: | GUNMA | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | GIA CÔNG CƠ KHÍ | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | Thao tác máy NC, máy cắt, mài, thước đo…dể sản xuất linh kiện ô tô | ||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | SL cần tuyển: 30 Nam, Nữ |
SL tham gia tuyển: 30~ Nam, Nữ |
|
1. Độ tuổi | Dưới 40 | |||
2. Trình độ: | CẤP 2 TRỞ LÊN | |||
3. Yêu cầu | – CÓ KINH NGHIỆM LÀM VIỆC TRONG CÁC NHÀ MÁY GIA CÔNG CƠ KHÍ – SỬ DỤNG ĐƯỢC TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP THÔNG THƯỜNG – LÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐANG SINH SỐNG TẠI NHẬT |
|||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | ||
Thuận tay: phải , trái | Hút thuốc:có ☐ không | |||
Tình trạng hôn nhân: Đã KH , Chưa KH | ||||
6 | Hình thức tuyển dụng: | PHỎNG VẤN SKYPE | ||
7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 163.000 yên/tháng . Trợ cấp (tiền nhà, chuyên cần, gia đình): 45.000 yên/tháng. Tổng cộng: 208.000 yên/tháng. Chưa bao gồm tiền làm thêm |
||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Càng sớm càng tốt | ||
10 | Thời gian thi tuyển | Thi 2 đợt: – Đợt 1: ngày 20/11/2020 – Đợt 2: ngày 30/11/2020 |
||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | Tùy theo tình hình thực tế của cục | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
Ngày tháng năm | ||||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |