-
Việt Nam
- Gấp 1 đặc định điện tử- DD240601
- Cần gấp 1 nữ chế biến thực phẩm - DD241001
- 18 man ! Sơn xây dựng saitama- TTS240602
- 6 bò sữa ibaraki- TTS240601
- Nhà hàng nữ truyền thống tokyo- DD240305
- Gấp ! 4 điện tử nữ kagoshima- TTS240402
- Hot ! 1 nam nhà hàng tokyo- DD240304
- 2 nam nhà hàng tokyo- DD240303
- Nhà hàng Tokyo truyền thống- DD240302
- Nông nghiệp kagoshima- TTS240501
- 2 oto gunma thu nhập tốt- TTS240304
- Hot ! 60 thực phẩm nữ- TTS240302
- phân loại kim loại tokyo- TTS240304
- 2 nữ nhà hàng thu nhập cao- DD230707
- 4 nam bò sữa thu nhập tốt- TTS240201
- Nhật Bản
Đơn hàng thực phẩm nam tại Kagoshima
04:23 23/07/2020
THÔNG BÁO CHẾ BIẾN, XỬ LÝ THỰC PHẨM TỪ THỊT – 3 NĂM | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | KAGOSHIMA | ||
2 | Địa điểm làm việc: | KAGOSHIMA | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | Chế biến xử lý thực phẩm từ thịt | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | GIA CÔNG, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM TỪ THỊT (XỬ LÝ, THÁI, CẮT…) | ||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 04 Nam | Số TTS tham gia tuyển: 12 Nam | |
1. Độ tuổi | Từ 18 đến 30 | |||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
3. Yêu cầu | * Chiều cao 165 cm trở lên, Thuận tay phải. * Vui vẻ, hòa đồng, chăm chỉ, nhanh nhẹn, ý thức tốt, yêu thích việc học tiếng nhật. * Sức khỏe tốt, thị lực tốt, Không mù màu. * Có tính cộng đồng, hòa hợp được với môi trường tập thể. |
|||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: | Thể lực: | ||
Thuận tay: phải | Hút thuốc: không | |||
Tình trạng hôn nhân: Đã KH, Chưa KH | ||||
6 | Hình thức tuyển dụng: | SKYPE | ||
7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 16 man, thực lĩnh 120,130 yên Nhật mỗi tháng (đã trừ hết các khoản như bảo hiểm, thuế, tiền nhà ). Mức lương trên chưa bao gồm làm thêm | ||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian chốt form | 29/7/2020 | ||
10 | Thời gian thi tuyển | Đủ form xin lịch PV | ||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | T1/2021 | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |