-
Việt Nam
- 6 bò sữa ibaraki- TTS240601
- Nhà hàng nữ truyền thống tokyo- DD240305
- Gấp ! 4 điện tử nữ kagoshima- TTS240402
- Hot ! 1 nam nhà hàng tokyo- DD240304
- 2 nam nhà hàng tokyo- DD240303
- Nhà hàng Tokyo truyền thống- DD240302
- Nông nghiệp kagoshima- TTS240501
- 2 oto gunma thu nhập tốt- TTS240304
- Hot ! 60 thực phẩm nữ- TTS240302
- phân loại kim loại tokyo- TTS240304
- 2 nữ nhà hàng thu nhập cao- DD230707
- 4 nam bò sữa thu nhập tốt- TTS240201
- 2 nam oto toyama- TTS240301
- Gấp 2 nhà hàng tokyo- DD230706
- Đặc định lắp đường ống saitama- DD240301
- Nhật Bản
Đơn hàng nông nghiệp – Visa đặc định
08:16 14/03/2020
TB ĐƠN HÀNG NÔNG NGHIỆP – 5 NĂM | |||
Yêu cầu tuyển dụng | |||
STT | Hạng mục | Nội dung | |
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Thông báo sau khi trúng tuyển | |
2 | Địa điểm làm việc | HOKAIDO | |
3 | Ngành nghề xin Visa | Nông nghiệp | |
4 | Tên và nội dung CV cụ thể | Trồng và thu hoạch khoai tây | |
5 | Điều kiện tuyển dụng | Số TTS cần tuyển: 10 Nam ☑ Nữ ☑ |
Số TTS tham gia tuyển: 15 Nam ☑ Nữ ☑ |
1. Độ tuổi | Từ 21 đến 33 | ||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | ||
3. Yêu cầu | – Chăm chỉ chịu khó, có trách nhiệm với công việc. – Chịu khó học tiếng Nhật, có sức khỏe tốt, hòa đồng. -Không vi phạm pháp luật bên Nhật -Đầy đủ giấy tờ (hồ sơ gốc,giấy chứng nhận hoàn thành thực tập sinh kỹ năng,senmon 3kyu…và các giấy tờ liên quan) |
||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | |
Thuận tay: phải ☑ trái ☑ | Hút thuốc: ☐ không ☑ |
||
Tình trạng hôn nhân | Đã KH ☑ Chưa KH ☑ | ||
6 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp/skype tùy tình hĩnh sẽ thông báo | |
7 | Tiền thu nhập | Lương cơ bản 200,000 Yên Nhật/tháng,thực lĩnh khoảng 160,000 Yên/tháng (Đã trừ tiền nhà điện nước chưa bao gồm tiền làm thêm) . Làm thêm khoảng 20,000 Yên~30,000 Yên/tháng. | |
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | |
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Đủ Form chốt | |
10 | Thời gian thi tuyển | Đủ Form chốt | |
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh | Sau 2-3 tháng trúng tuyển (dự kiến tháng 5/2020) | |
Yêu cầu phối hợp thực hiện | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm |
1 | Cung cấp Form + Danh sách | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | ../…/… | Phòng Kiểm soát |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | ../…/… | Phòng PTTT |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | Đào tạo + Tuyển dụng |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | |||
Ngày…tháng…năm 2020 | |||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |