-
Việt Nam
- Hot ! 10 nam bò sữa thu nhập tốt - TTS241001
- Gấp 1 đặc định điện tử- DD240601
- Cần gấp 1 nữ chế biến thực phẩm - DD241001
- 18 man ! Sơn xây dựng saitama- TTS240602
- 6 bò sữa ibaraki- TTS240601
- Nhà hàng nữ truyền thống tokyo- DD240305
- Gấp ! 4 điện tử nữ kagoshima- TTS240402
- Hot ! 1 nam nhà hàng tokyo- DD240304
- 2 nam nhà hàng tokyo- DD240303
- Nhà hàng Tokyo truyền thống- DD240302
- Nông nghiệp kagoshima- TTS240501
- 2 oto gunma thu nhập tốt- TTS240304
- Hot ! 60 thực phẩm nữ- TTS240302
- phân loại kim loại tokyo- TTS240304
- 2 nữ nhà hàng thu nhập cao- DD230707
- Nhật Bản
Đơn hàng nông nghiệp tỉnh Nagago theo visa đặc định
10:39 25/06/2020
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VISA ĐẶC ĐỊNH | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | |||
2 | Địa điểm làm việc: | Nơi làm việc sẽ có sự thay đổi sau 2~3 tháng.(Nagago, Shizuoka, Ibaraki, Chiba, Tokyo) | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | Nông Nghiệp | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | Trồng, chăm sóc, thu hoạch, đóng gói rau củ. | ||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 2~ Nam ☑ Nữ ☐ |
Số TTS tham gia tuyển: 5~6 Nam ☑ Nữ ☐ |
|
1. Độ tuổi | Đang xác nhận | |||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
3. Yêu cầu | – CHĂM CHỈ CHỊU KHÓ, CÓ KINH NGHIỆM LÀM NÔNG NGHIỆP – CHỊU KHÓ HỌC TIẾNG NHẬT, CÓ KINH NGHIỆM SỐNG TẬP THỂ – HAM HỌC HỎI, SỨC KHỎE TỐT, THỂ LỰC TỐT. – TIẾNG NHẬT Từ N4 TRỞ LÊN. – GIẤY TỜ YÊU CẦU GỒM : 1. Sơ yếu lý lịch gốc 2. Chứng chỉ kỹ năng số 3 (bảng đánh giá) 3. Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình TTS. 4. Giấy chứng nhận senmonkyu. |
|||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | ||
Thuận tay: phải ☑ trái ☑ | Hút thuốc: có ☐ không ☑ | |||
Tình trạng hôn nhân: | Đã KH ☑ Chưa KH ☑ | |||
6 | Hình thức tuyển dụng: | SKYPE | ||
7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 190,000/tháng, làm đêm từ 22h~5h sẽ được tăng 1.25% lương. Lương trên chưa bao gồm làm thêm(làm thêm 1 tháng TB 50 tiếng). | ||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Sau khi đủ form | ||
10 | Thời gian thi tuyển | Sau khi đủ form | ||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | Dự kiến tháng 8(nhanh chậm tùy theo tình hình thực tế của cục) | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
Ngày tháng năm 2020 | ||||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |