-
Việt Nam
- Hot ! 06 nông nghiệp nam nữ- TTS231102
- 28 man ! Đặc định lắp đặt đường ống- DD231001
- Gấp 02 thực phẩm nam- TTS230903
- 19 man ! Cơm hộp nữ- TTS230803
- 17 man ! vân hành máy- TTS230804
- 18 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD230303
- Hot ! Đặc định nhà hàng tokyo- DD220602
- Vận hành máy hiroshima- TTS230801
- Ván khuôn aichi- TTS230603
- Gấp 2 oto- TTS230501
- Cần gấp 02 xây dựng osaka- TTS230501
- Gấp !03 chăn nuôi lợn- TTS230504
- Kĩ sư đường ống 25 man ! KS230401
- 23 man ! Đặc định coppha- DD230501
- Đặc định lắp đặt đường ống- 25 man-DD230402
- Nhật Bản
Đơn hàng nhặt trứng gà nữ tại Kagoshima
03:22 09/03/2021
THÔNG BÁO NHẶT TRỨNG – 3 NĂM | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | |||
2 | Địa điểm làm việc: | KAGOSHIMA | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | CHĂN NUÔI GÀ | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | CHĂN NUÔI, NHẶT TRỨNG GÀ | ||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 3 0 Nam ☐ 03 Nữ ☑ |
Số TTS tham gia tuyển: 07 Nam ☐ Nữ ☑ |
|
1. Độ tuổi | Từ 18 đến 30 | |||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
3. Yêu cầu | * Vui vẻ, hòa đồng, chăm chỉ, nhanh nhẹn, ý thức tốt, yêu thích việc học tiếng nhật. * Sức khỏe tốt, thị lực tốt. * Chiều cao từ 1m55 trở lên. * Có tính cộng đồng, hòa hợp được với môi trường tập thể. |
|||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: Tốt | Thể lực: Tốt | ||
Thuận tay: phải ☑ trái ☐ | Hút thuốc: có ☐ không ☑ | |||
Tình trạng hôn nhân: | Đã KH ☑ Chưa KH ☑ | |||
6 | Hình thức tuyển dụng: | SKYPE | ||
7 | Tiền thu nhập: | *Lương cơ bản 145,563 yên Nhật. Bình quân làm thêm theo tháng ~2 man * Được xét Thưởng 1 năm /2 lần với những bạn : – Được đánh giá tốt trong công việc. – Đạt được chứng chỉ tiếng nhật( Tùy theo trình độ). |
||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | T1/2020 | ||
10 | Thời gian thi tuyển | 16/03/2021 | ||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | T8/2021 | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
Ngày tháng năm | ||||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |