-
Việt Nam
- Gấp 1 đặc định điện tử- DD240601
- Cần gấp 1 nữ chế biến thực phẩm - DD241001
- 18 man ! Sơn xây dựng saitama- TTS240602
- 6 bò sữa ibaraki- TTS240601
- Nhà hàng nữ truyền thống tokyo- DD240305
- Gấp ! 4 điện tử nữ kagoshima- TTS240402
- Hot ! 1 nam nhà hàng tokyo- DD240304
- 2 nam nhà hàng tokyo- DD240303
- Nhà hàng Tokyo truyền thống- DD240302
- Nông nghiệp kagoshima- TTS240501
- 2 oto gunma thu nhập tốt- TTS240304
- Hot ! 60 thực phẩm nữ- TTS240302
- phân loại kim loại tokyo- TTS240304
- 2 nữ nhà hàng thu nhập cao- DD230707
- 4 nam bò sữa thu nhập tốt- TTS240201
- Nhật Bản
Đơn hàng chế biến cá, trứng cá muối dành cho nữ
07:53 13/09/2019
THÔNG BÁO TD CHẾ BIẾN THỦY SẢN – 3 NĂM | |||
Yêu cầu tuyển dụng | |||
STT | Hạng mục | Nội dung | |
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Công ty TNHH Thủy sản Iha | |
2 | Địa điểm làm việc | Hokkaido | |
3 | Ngành nghề xin Visa | Chế biến thực phẩm thủy sản không ra nhiệt | |
4 | Tên và nội dung CV cụ thể | Chế biến cá, trứng cá muối | |
5 | Điều kiện tuyển dụng | Số TTS cần tuyển: 8 nữ | Số TTS tham gia tuyển: 24 nữ |
1. Độ tuổi | Từ 18 đến 28 | ||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | ||
3. Yêu cầu | – Chăm chỉ, chịu khó, có tinh thần trách nhiệm. Có kinh nghiệm sống tập thể, yêu thích học tiếng Nhật. – Ưu tiên Có kinh nghiệm công việc liên quan đến cá muối, chế biến cá |
||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | |
Thuận tay: phải, trái | Hút thuốc: Không, có | ||
Tình trạng hôn nhân | Đã KH, Chưa KH | ||
6 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp | |
7 | Tiền thu nhập | Lương cơ bản 146,000 yên Nhật, thực lĩnh 101,000 yên Nhật mỗi tháng (đã trừ hết các khoản như bảo hiểm, thuế, tiền nhà, điện nước… ). Mức lương chưa bao gồm làm thêm | |
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | |
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Ngày 07 tháng 10 năm 2019 | |
10 | Thời gian thi tuyển | Ngày 15 tháng 10 năm 2019 | |
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh | Tháng 05 năm 2020 | |
Yêu cầu phối hợp thực hiện | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm |
1 | Cung cấp Form + Danh sách | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | ../…/… | Phòng Kiểm soát |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | ../…/… | Phòng PTTT |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | ../…/… | Đào tạo + Tuyển dụng |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | |||
Ngày…tháng…năm… | |||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |
Xem thêm: Đơn hàng chế biến, gia công thực phẩm thịt