-
Việt Nam
- Đặc định nông nghiệp ibaraki- DD240101
- 19 man ! Đặc định nhà hàng tokyo - DD230703
- Hot ! 06 nông nghiệp nam nữ- TTS231102
- 22 man nội thất chiba- TTS231103
- Sơn xây dựng Kanagawa- TTS231101
- Chăn nuôi gà saitama- TTS231002
- 28 man ! Đặc định lắp đặt đường ống- DD231001
- Đặc định chăn nuôi Tochigi- DD231001
- Gấp 02 thực phẩm nam- TTS230903
- 19 man ! Cơm hộp nữ- TTS230803
- 17 man ! vân hành máy- TTS230804
- 18 man ! Đặc định nhặt trứng gà- DD230303
- Hot ! Đặc định nhà hàng tokyo- DD220602
- Vận hành máy hiroshima- TTS230801
- 20 man ! Đặc định nhà hàng tokyo- DD230702
- Nhật Bản
Đơn hàng xây dựng ở Tokyo theo visa đặc định
11:13 25/06/2020
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VISA ĐẶC ĐỊNH | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Tokyo | ||
2 | Địa điểm làm việc: | Tokyo | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | Xây dựng | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | Công việc : Ngoại thất, nội thất, xây chát, giàn giáo | ||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 2~4 Nam ☑ Nữ ☐ |
Số TTS tham gia tuyển: 5~6 Nam ☑ Nữ ☐ |
|
1. Độ tuổi | Dưới 34 tuổi | |||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
3. Yêu cầu | – CCHĂM CHỈ CHỊU KHÓ, CÓ KINH NGHIỆM LÀM XÂY DỰNG – CHỊU KHÓ HỌC TIẾNG NHẬT, CÓ KINH NGHIỆM SỐNG TẬP THỂ – HAM HỌC HỎI, SỨC KHỎE TỐT, THỂ LỰC TỐT. – GIẤY TỜ YÊU CẦU GỒM : 1. Sơ yếu lý lịch gốc 2. Chứng chỉ kỹ năng số 3 (bảng đánh giá) 3. Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình TTS. 4. Giấy chứng nhận senmonkyu. – TIẾNG NHẬT TƯƠNG ĐƯƠNG N2-3-4 |
|||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: tốt | Thể lực: tốt | ||
Thuận tay: phải ☑ trái ☑ | Hút thuốc: có ☐ không ☑ | |||
Tình trạng hôn nhân: | Đã KH ☑ Chưa KH ☑ | |||
6 | Hình thức tuyển dụng: | SKYPE | ||
7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 265,000/tháng(Thử việc 3 tháng 220,000/tháng). Thực lĩnh 3 tháng thử việc 174,004/tháng(sau khi làm tốt có thể tăng lên 265,000/tháng thực lĩnh khoảng 200,000 yên/tháng). Làm thêm TB 20,000~30,000/ tháng. |
||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Sau khi đủ form | ||
10 | Thời gian thi tuyển | Sau khi đủ form | ||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | Dự kiến tháng 8(nhanh chậm tùy theo tình hình thực tế của cục) | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
Ngày tháng năm 2020 | ||||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |