-
Đơn hàng TTS
- Đơn hàng trồng nấm tại tỉnh Hokkaido
- Đơn hàng buộc sắt tại Hyogo
- Đơn hàng nông nghiệp cà chua tại Kumamoto
- Đơn hàng Hàn bán tự động tại Tochigi
- Đơn hàng thực phẩm nữ tại Kagoshima
- Đơn hàng thực phẩm nam tại Kagoshima
- Đơn hàng gia công sắt tại Hokkaido
- Đơn hàng nông nghiệp bắp cải tại Kagoshima
- Đơn hàng phá dỡ công trình tại Hokkaido
- Đơn hàng nhặt trứng gà nam tại Kagoshima
- Đơn hàng nhặt trứng gà nữ tại Kagoshima
- Đơn hàng Mộc tại Hiroshima
- Đơn hàng Mộc, hàn tại Hokkaido
- Đơn hàng nông nghiệp thảo dược tại Kagoshima
- Đơn hàng lắp đặt hệ thống đường ống tại Ibaraki
-
Tìm hiểu về TTS
- Chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản - Hanoilink
- Công việc đơn hàng đúc nhựa có độc không? Những điều TTS cần biết
- Tỷ lệ đỗ đơn hàng khi thi tuyển XKLĐ Nhật Bản là bao nhiêu?
- Khi đi XKLĐ Nhật Bản TTS có bắt buộc phải ở ký túc xá không?
- Bị bệnh viêm gan B đi xuất khẩu lao động Nhật Bản được không?
- Tự ý Phá hủy hợp đồng XKLĐ Nhật Bản thì có bị PHẠT không?
- Công việc đơn hàng in ấn đi Nhật là là gì? Có nên tham gia đơn hàng này không?
- Công việc đơn hàng hàn xì đi XKLĐ Nhật Bản là gì?
- Thực tế công việc đơn hàng lắp ráp linh kiện điện tử Nhật Bản là gì?
- Công việc thực tế của đơn hàng giặt là Nhật Bản là gì ?
- Công việc của đơn hàng chăn nuôi bò sữa Nhật Bản là gì?
- Thuế thị dân là gì? TTS, DHS có phải đóng thuế này không?
- Mất chứng nhận Jitco có tham gia đi Nhật lần 2 được không?
- Chưa có tay nghề gì có đi Xklđ Nhật Bản được không?
- Thuận tay trái có thể đi Nhật làm việc được hay không?
Đơn hàng nông nghiệp cà chua tại Kumamoto
02:46 11/03/2021
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG | ||||
Yêu cầu tuyển dụng | ||||
STT | Hạng mục | Nội dung | ||
1 | Tên xí nghiệp tiếp nhận | Fuji | ||
2 | Địa điểm làm việc: | Kumamoto | ||
3 | Ngành nghề xin Visa: | Nông nghiệp làm vườn | ||
4 | Tên và nội dung CV cụ thể: | Trồng, chăm sóc, thu hoạch cà chua | ||
5 | Điều kiện tuyển dụng: | Số TTS cần tuyển: 1 Nam ☐ Nữ ☑ |
Số TTS tham gia tuyển: 3 Nam ☐ Nữ ☑ |
|
1. Độ tuổi | Từ 20 đến 30 | |||
2. Trình độ: | Trung học phổ thông | |||
3. Yêu cầu | Ưu tiên : Có kinh nghiệm làm về nông nghiệp, có sức chịu đựng, thị lực tốt. Ham học hỏi, Yêu thích học tiếng Nhật | |||
4. Yêu cầu khác | Thị lực: 10/10 | Thể lực: Tốt | ||
Thuận tay: phải ☑ trái ☐ | Hút thuốc: có ☐ không ☑ | |||
Tình trạng hôn nhân: | Đã KH ☑ Chưa KH ☑ | |||
6 | Hình thức tuyển dụng: | SKYPE | ||
7 | Tiền thu nhập: | Lương cơ bản 137,454 yên Nhật, thực lĩnh 115.0000 yên mỗi tháng (đã trừ hết các khoản như bảo hiểm, thuế, tiền nhà, điện nước…). Thu nhập bình quân sau trừ chi phí ~14-17 man. | ||
8 | Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: |
Theo luật pháp Nhật Bản quy định | ||
9 | Thời gian dự kiến sơ tuyển | Ngày 15 tháng 03 năm 2021 | ||
10 | Thời gian thi tuyển | Ngày 17 tháng 03 năm 2021 | ||
11 | Ngày dự kiến nhập cảnh : | Sớm nhất có thể | ||
II | YÊU CẦU PHỐI HỢP THỰC HIỆN | |||
STT | Công việc | Thời hạn phải hoàn thành | Bộ phận chịu trách nhiệm | |
1 | Cung cấp Form + Danh sách. | …/…/… | Phòng Tuyển dụng + KS | |
2 | Check Form tiến cử (test IQ + tay nghề). | …/…/… | Phòng Kiểm soát | |
3 | Gửi list và Form cho đối tác | …/…/… | Phòng PTTT | |
4 | Kiểm tra lại KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | PTTT + Kiểm soát + Đào tạo + tuyển dụng | |
5 | Căn dặn nhắc nhở KS trước thi tuyển ít nhất 02 ngày. | …/…/… | Đào tạo + Tuyển dụng | |
Yêu cầu các phòng ban nắm rõ chính xác yêu cầu và thực hiện nghiêm túc | ||||
Ngày tháng năm 2021 | ||||
PHÒNG PTTT | PHÒNG KIỂM SOÁT/ HỒ SƠ | GIÁM ĐỐC |